tế nhị tiếng anh là gì

Tế nhị tiếng Nhật là 典雅、phiên âm hiragana là てんが、đọc là tenga. Tế nhị là một đặc điểm trong tính cách của con người, tính từ này chỉ sự ý tứ, nhã nhặn, khéo léo, nhẹ nhàng,… tế nhị {tính từ} tế nhị (từ khác: tinh tế, tinh vi, thanh nhã, thanh tú, thanh mảnh, ý nhị) volume_up. delicate {tính} tế nhị (từ khác: tinh diệu, ý nhị) volume_up. subtle {tính} VI. Chỉ cho học viên cách đối phó tế nhị trước các phản ứng thường gặp. Show him how to handle common responses tactfully. jw2019 Hãy xoa dịu người bị tổn thương bằng sự tế nhị và tôn trọng. Calm hurt feelings with tact and respect. jw2019 Trong trường hợp này cũng phải tế nhị. Again, be tactful. Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Either that, or it's truly that time of the year when the gloves are off, the niceties put aside and any air of decorum forgotten. Because our governing processes rely on certain constitutional niceties being observed, even if they don't legally have to be followed. The compiler itself runs slowly, and there is little or no support for debugging or other niceties. It's the similarity to reality that draws people in and the chance to trample all sorts of social niceties that keeps them there. Times are changing, and the future does not necessarily belong to gentlemen gangsters who control their impulses and understand the niceties. tế bào quang điện danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tế nhị", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tế nhị, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tế nhị trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Chó còn tế nhị hơn. Dogs are more subtle. 2. Trong trường hợp này cũng phải tế nhị. Again, be tactful. 3. Đây là một chủ đề rất tế nhị. Officially, this is a very delicate subject. 4. Lý luận của Phao-lô tế nhị nhưng hùng hồn. Acts 1723 Paul’s reasoning was subtle but powerful. 5. Tế nhị dò hỏi xem tại sao họ lại nghĩ như vậy. Tactfully inquire why they feel the way they do. 6. Tế nhị cho bác sĩ, y tá biết tình trạng của bệnh nhân Respectfully share your observations with the staff 7. Chỉ khi đó bà mới đề cập đến vấn đề tế nhị này. Only then did she broach this delicate topic. 8. Tuy nhiên, phái Bảo thủ cũng ở trong một tình huống tế nhị. However, the Conservatives were in a delicate situation as well. 9. Tuy vậy, bạn có thể chủ động liên lạc với họ cách tế nhị. Still, you can take the appropriate initiative to keep in contact with them. 10. Liên-hệ này tế-nhị lắm nên thường có nhiều vấn-đề khó-khăn. 1 Corinthians 73, 4 Problems abound in this sensitive relationship. 11. Lập luận vững chắc được trình bày một cách tế nhị thường rất hữu hiệu. Sound reasoning presented in a tactful manner is often quite effective. 12. Có lẽ chúng ta phải ký 1 hiệp ước để tế nhị chuyện giới tính. I think all of us should make a pact to abstain from sex. 13. Trong quan hệ đối xử ta cần phải tế nhị, lễ phép và độ lượng”. The relationships call for tact, a certain courtliness and tolerance.” 14. Giọng nói của cô rất tế nhị khi nói đến Lời của Đức Chúa Trời. She speaks with great tenderness of the Word of the Lord. 15. Hãy tế nhị; đừng cắt lời ai và đừng tìm cách chi phối cuộc nói chuyện. Be tactful; don’t interrupt and try to take control. 16. Anh đánh giá cao tuy nhiên với phụ nữ danh tiếng là một điều tế nhị. I do appreciate however that for women reputation is a delicate thing. 17. Bạn có thể tế nhị mở đầu câu hỏi bằng nhóm từ “Xin mạn phép hỏi...?” You might tactfully preface your questions with, “Do you mind if I ask . . . ?” 18. Sau này khi họp riêng với thầy giáo, em đã tế nhị làm chứng cho thầy. Later in private she gave a tactful witness to the teacher. 19. Và người bố lý tưởng ấy là một người cứng rắn nhưng cũng rất tế nhị And your ideal dad is somebody who is tough but gentle. 20. Nếu cuộc trò chuyện đi sai hướng, chủ tiệc có thể tế nhị đổi hướng câu chuyện. If the conversation strays, the host can tactfully redirect it. 21. Phao-lô đã nói về vấn đề nhạy cảm này một cách tế nhị và khéo léo. 1017 Paul addressed this delicate matter with tact and skill. 22. Cũng trong cùng cách thức này, tôi xin được nói về một đề tài tế nhị hơn. In this same vein may I address an even more sensitive subject. 23. Nếu chủ nhà tỏ ra khó chịu, hãy tế nhị tìm cách tiếp tục cuộc nói chuyện. If the householder presents an objection, gently try to continue the conversation. 24. Nhờ bà hành động nhanh chóng, khôn ngoan và tế nhị mà dân Do-thái đã thoát chết. Her acting promptly with wisdom and tact meant salvation for the Jews. 25. Hết sức tế nhị, Phao-lô cố gắng thu hút cử tọa bằng cách tạo ra điểm chung. With the utmost tact, he endeavored to win over his audience by establishing common ground. 26. Một anh trẻ được các trưởng lão tế nhị khuyên về việc chơi trò chơi điện tử bạo lực. One young brother was tactfully counseled by the elders about playing violent video games. 27. Có một số điều tế nhị cần phải tôn trọng trong mối quan hệ của chúng ta với đồng minh. There are certain niceties to be observed in our relationship with our allies. 28. Những bài giảng từ số 2 đến số 4 phải được chấm dứt một cách tế nhị khi hết giờ. Assignments No. 2 through 4 should tactfully be stopped when the time is up. 29. Trong cuộc gặp mặt ấy, chị Emilia đã tế nhị và mạnh dạn xin được giảm số giờ làm việc. During the meeting, Emilia tactfully but boldly requested a cut in her hours of work. 30. Những mối quan hệ tế nhị và bền chặt sẽ đưa cô tới ngôi nhà đã được trang hoàng sẵn. The ties that will bind you yet more tenderly and strongly to the home you so adorn. 31. Những bài giảng số 1, số 2 và số 3 phải được chấm dứt một cách tế nhị khi hết giờ. 1, No. 2, and No. 3 should tactfully be stopped when the time is up. 32. Một ngày nọ, mình tế nhị giải thích với Khanh rằng mình không thể đón bạn ấy sau giờ làm nữa. “One day I kindly explained to Kerry that I wouldn’t be able to pick her up after work anymore. 33. Quả là khéo ăn nói và biết tế nhị một chút thường có thể tránh được chuyện bé xé ra to! How often good communication and a little tact can prevent small problems from growing into larger ones! 34. Hơn nữa, nếu chúng ta có thể tế nhị giúp người đó phát biểu ý kiến, người đó có thể bớt thủ thế. Moreover, if we can tactfully get him to express himself on an issue that concerns him, he may become less defensive. 35. Đen trắng với sắc mát bắt đầu tế nhị và sao lại bản in trên giấy đen trắng sắc mát như giấy phóng bromua Black & White with Cold Tone Start subtly and replicate printing on a cold tone black and white paper such as a bromide enlarging paper 36. Việc này cũng đòi hỏi sự tế nhị, bởi vì người vợ là tín đồ đấng Christ phải tôn trọng quyền làm đầu của chồng. It also calls for tact, since the Christian wife must respect her husband’s headship. 37. Nếu chúng ta cứ nghe những lời lý luận tế nhị và ngang ngược, những “lời hung-ác cong vẹo, NW” có thể nghe bùi tai. Acts 2030 If we keep listening to subtle arguments and specious reasoning, “twisted things” can sound as though they were straight. 38. Trong những câu trả lời lan man, ... ta thấy những người trẻ tuổi gặp khó khăn khi nói bất cứ điều gì tế nhị về những vấn đề này. In the rambling answers, ... you see the young people groping to say anything sensible on these matters. 39. Qua việc tỏ ra chú ý, hỏi han, và tế nhị dò la, cũng giống như là bạn thả thùng xuống một giếng sâu đầy sự khôn ngoan. By showing interest, asking questions, and tactfully probing, you will, as it were, be letting down your bucket into a deep well of wisdom. 40. Dưới sự hướng dẫn của giám thị công tác, một số người công bố tế nhị, giàu kinh nghiệm có thể được chỉ định đi thăm những nhà đó. Under the direction of the service overseer, some tactful, experienced publishers can be assigned to visit these homes. 41. Nếu đề tài phức tạp, tế nhị, có lẽ tốt hơn là không nên cố giải thích thêm lâu lắc, mà hãy nói “Bây giờ chúng ta hãy học tiếp. If it is a sensitive subject, it may be better not to force the issue but to say “Let’s go on for now. 42. Trong hơn một giờ, anh Nhân-chứng không ngớt đặt ra những câu hỏi tế nhị và ông linh mục trả lời, thành ra chính ông này nói nhiều hơn hết. For more than an hour, the Witness kept plying the priest with tactful questions, and the priest, in answering, did most of the talking. 43. Lời nói dịu dàng và tế nhị thậm chí có thể thay đổi được thái độ cứng rắn của người khác “Lưỡi mềm-dịu bẻ gãy các xương”.—Châm-ngôn 2515. Mild, tactful speech can even change the rigid attitudes of others “A mild tongue itself can break a bone.” —Proverbs 2515. 44. 3 Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm. 3 Read the italicized scriptures, and use tactful questions to help the householder to see how the scriptures answer the numbered question. 45. Hãy cẩn thận chớ bàn luận những vấn đề tế nhị khi con cái có thể nghe được và hãy bày tỏ sự quan tâm đến cảm giác của người hôn phối bạn. Proverbs 171 Be careful not to discuss sensitive matters when the children might hear, and show consideration for your mate’s feelings. 46. Vì là người bộc trực, tôi thường nói trước khi suy nghĩ. Thế nên, đôi khi vợ tôi dùng những giây phút êm đềm đó để tế nhị nhắc nhở tôi về cách khéo léo hơn trong việc nói chuyện với anh em mà chúng tôi đến viếng thăm. Since my impetuous nature often led me to speak before thinking, my wife at times would use those calm moments to mention tactful ways that I could better express myself to the brothers we visited. 47. "Tôi không đồng ý với quan điểm của anh ta rằng những kịch bản hay chỉ là những kịch bản vươn tới giới hạn của trải nghiệm con người, hay loè loẹt toàn những cuộc đối thọai tế nhị đầy thâm ý để chúng ta phải ngưỡng mộ." "I don't share his view that the best scripts are only the ones that explore the perimeter of human experience, or flashily pirouette their witty and cynical dialogue for our admiration." 48. Old Fletcher, có khái niệm làm cho kỳ nghỉ nghiêm trọng, có thể nhìn thấy thông qua các hoa nhài về cửa sổ của mình hoặc thông qua cánh cửa mở tùy theo cách bạn đã chọn để nhìn , sẵn sàng tế nhị trên một tấm ván được hỗ trợ trên hai chiếc ghế, và sơn trần của căn phòng phía trước của mình. Old Fletcher, whose conceptions of holiday - making were severe, was visible through the jasmine about his window or through the open door whichever way you chose to look , poised delicately on a plank supported on two chairs, and whitewashing the ceiling of his front room. Từ điển Tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học do GS. Hoàng Phê chủ biên định nghĩa “Tế nhị 1. Tỏ ra khéo léo, nhã nhặn trong quan hệ đối xử, biết chú ý đến cả những điểm rất nhỏ thường dễ bị bỏ qua… 2. Có những tình tiết tinh tế, sâu kín, thường khó hoặc không nói ra được…”. Vậy nguồn gốc của từ này ra sao? Chúng tôi đã tra cứu nhiều tư liệu nhưng không tìm thấy tư liệu nào nêu rõ nguồn gốc của “tế nhị”. Tuy nhiên cũng tìm được một vài gợi ý, xin được chia sẻ với bạn đọc tại đây. Trước hết xin nói về “tế”. Có nhiều chữ “tế” khác nhau, bao gồm “tế” với nghĩa “dâng, cúng” hiến tế, cúng tế, “tế” với nghĩa “chạy nhanh” ngựa tế, “tế” với nghĩa “con rể” nghĩa tế, hiền tế, “tế” với nghĩa “đưa qua đò” tế độ, tế bần, “tế” với nghĩa “khoảng, thuở” quốc tế, giao tế và “tế” với nghĩa là “nhỏ, hẹp”. Trong các từ trên, thì “tế” trong “tế nhị” chắc hẳn mang nghĩa “nhỏ bé”, như trong “vi tế”, “tinh tế”, là các từ bạn đã dẫn. Điều này phần nào được phản ánh qua Việt Nam tự điển, khi tác giả Lê Văn Đức giảng về “tế nhị” ngay dưới chữ “tế” với nghĩa “nhỏ bé” mà không phải dưới những chữ “tế” khác. Chữ “tế” này vốn có gốc Hán, được viết bằng chữ 細. Nếu “tế” là một từ gốc Hán thì hẳn “nhị” cũng vậy. Xét trong các từ điển tiếng Hán, ta thấy có các chữ “nhị” với nghĩa lần lượt là “hai”, “thêm vào”, “mềm, béo, trơn” và “nhuỵ hoa”. Trong các nghĩa này thì khả năng cao “nhị” trong “tế nhị” vốn để chỉ nhuỵ hoa. Để làm rõ, chúng tôi xin đưa ra dẫn chứng 1. Trong Việt Nam tự điển, học giả Lê Văn Đức giảng “Ý nhị Ý tứ tế nhị, thấm thía”. Điều này ngầm cho thấy “nhị” trong “ý nhị” và “nhị” trong “tế nhị” là một. 2. Từ điển Hán Nôm cho biết “ý nhị” vốn được viết bằng 意蘃, với “ý” 意 là “suy nghĩ” và “nhị” 蘃 là “nhuỵ”. Trong tư liệu này “ý nhị” được định nghĩa là “vẻ đẹp sâu kín, khó thấy”. Như vậy, “nhị” mang nghĩa bóng là “sâu kín”, được xây dựng trên nghĩa đen “nhuỵ hoa” chốn sâu kín nhất của hoa. Từ hai ý trên, có thể đưa ra nhận định “tế nhị” vốn được viết bằng hai chữ 細蘃, hiểu thuần là những điều nhỏ nhặt, sâu kín nhất. Người “tế nhị” là người biết để ý đến những điều nhỏ, thâm sâu như vậy. Việc từ này không có trong tiếng Trung cho thấy đây là một sự sáng tạo của người Việt, tạo ra từ mới bằng cách kết hợp những thành phần gốc Hán. Trọng Nghĩa - Tiếng Việt giàu đẹp 3 nghĩa ít người biết đến của từ tơi bời’ Ta thường dùng từ “tơi bời” để chỉ trạng thái “bị tàn phá mạnh mẽ và dồn dập” Từ điển tiếng Việt, Hoàng Phê chủ biên. Thực tế từ này vốn có những mà ít người biết đến. Từ ghép hiếm gặp - 'Miên viễn' có nghĩa là gì? Có thể thấy đây là một từ do người Việt sáng tạo ra bằng cách ghép các yếu tố Hán Việt. Tuy nhiên, từ này đang dần dần biến mất khỏi cuộc sống.

tế nhị tiếng anh là gì