từ mượn tiếng pháp trong tiếng việt
Hệ thống từ mượn tiếng Việt cũng khá phong phú và đa dạng. Hôm nay Zicxa books sẽ giải đáp cho các em từ mượn là gì và một số điều thú vị của từ mượn trong tiếng việt. 1. Từ mượn là gì - khái niệm của từ mượn. 2.
Từ mượn có vai trò quan trọng trong giao tiếp, mang lại lợi ích cho ngôn ngữ nhận. Tuy nhiên không phải lúc nào chúng ta cũng lạm dụng. Trước hết, cần phải có ý thức trong việc giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. Mượn từ là chính đáng, nhưng làm sao khi dùng vẫn thể hiện ý thức tôn trọng, nghiêm túc đối với dân tộc là vấn đề cần quan tâm.
Đó là một điều thú vị về một số từ mượn tiếng Pháp: Một số được phát âm giống như một từ tiếng Anh, nhưng những từ khác được phát âm giống như tiếng Pháp. Trong những trường hợp đó, các quán cà phê dành cho những người học tập hoặc làm việc trong tòa
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Trang chủ » Từ Việt vay mượn tiếng Pháp được dùng nhiều By Pháp ngữ Bonjour May 11, 2021 No Comments Trong ngôn ngữ Việt, có nhiều từ Việt vay mượn tiếng Pháp được dùng nhiều đến mức ta nhầm tưởng đây là từ thuần Việt... Trong ngôn ngữ Việt, có nhiều từ Việt vay mượn tiếng Pháp được dùng nhiều đến mức ta nhầm tưởng đây là từ thuần Việt… Danh sách từ Việt vay mượn tiếng Pháp Từ A đến E Tiếng PhápPhiên âmTừ mượnNghĩaacide /asid/ a-xít affiche/afiʃ/áp phíchallô/alo/a lôTừ được sử dụng thường xuyên khi liên lạc với ai tenauto/oto/ô tôauvent/ovɑ̃/ô văngbalcon/balkɔ̃/ban côngballot/balo/ba lôbéton/betɔ̃/bê tôngbière/bjεr/bia“Bia” trong “bia hơi”biscuit/biskɥi/bánh quy, bánh bích quyblockhaus/blɔkos/lô cốtblouse/bluz/áo bờ luTừ “áo bờ lu” thường dùng để chỉ đồng phục áo choàng màu trắng của các bác sĩbrosse/bʀɔs/bót bàn chải đánh răng bus/bys/xe buýtcacao/kakao/ca caocafé/kafe/cà phêcalot/kalo/mũ ca lôcanot/kano/tàu ca nôcarotte/karɔt/cà rốtcerise/səriz/sơ riTên một loại cây. Từ này bắt nguồn từ từ “cerise” trong tiếng Pháp, nhưng tiếng Pháp không gọi theo tên này để chỉ “sơ ri” trong tiếng Việt mà gọi là “acérola”champagne/ʃɑ̃paɲ/rượu sâm banh, sâm panhchef/ʃεf/sếp“Chef” trong tiếng Pháp có nghĩa là người đứng đầu, thủ sơ michèque/ʃεk/sécCòn gọi là “chi phiếu”chou-fleur/ʃuflɶr/súp lơchou-rave/ʃurav/su hàociment/simɑ̃/xi măngcirque/sirk/xiếc, xiệcclé/kle/cờ lêcoffrage/kɔfraʒ/cốt pha, cốp phacompas/kɔ̃pa/com pacông cụ dùng để vẽ hình tròncomplet/kɔ̃plε/com lêtrang phục nam giớicoupe/kup/cúp“Cúp” trong “cúp vô địch”cravate/kravat/cà vạt, ca-ra-vátcresson/kresɔ̃/cải xoongcrème/krεm/kem, cà remessence/esɑ̃s/xăngTrước đây còn gọi là “ét-xăng”équerre/ekεr/ê keéquipe/ekip/ê kíp, kíp“Équipe” trong tiếng Pháp có nghĩa là tốp, tổ, nhóm, đội Một số từ khác Từ F đến L équipe/ekip/ê kíp, kíp“Équipe” trong tiếng Pháp có nghĩa là tốp, tổ, nhóm, độifilm/film/phimfosse septique /fos sεptik/ bể phốt phương ngữ miền Bắc Phương ngữ miền Nam gọi là “hầm cầu”. “Fosse septique” dịch sát nghĩa từng chữ sang tiếng Việt là “hố vi khuẩn”, trong đó “fosse” /fos/ có nghĩa là cái mát phương ngữ miền Bắc, phô mai phương ngữ miền Namgalant/galɑ̃/ga lănggarde/gard/gác“Gác” trong “canh gác”. “Garde” trong tiếng Pháp có nghĩa là canh giữ, trông coigarde-manger/gaʁd mɑ̃ʒe/Gạc-măng-rêbố trí lắp đặt trong nhà bếp dùng để cất trữ thực phẩmgare/gar/nhà ga“Gare” trong tiếng Pháp có nghĩa là bến tàu hỏagaz/gaz/ga“Ga” trong “bếp ga”, “nước uống có ga”, “xe tay ga”gâteau/gato/bánh ga tôgilet/ʒilε/áo gi lê“Gi” trong “gi lê” đọc là /zi/.glaïeul/glajɶl/hoa lay ơngant/gɑ̃/găng tayBao tay, tất tayguitare/gitar/đàn ghi tajambon/ʒɑ̃bɔ̃/giăm bôngGiăm bông hay còn gọi là thịt nguội, đừng nhầm lẫn với chà ốt“Kiosque” trong tiếng Pháp có nghĩa là quán bán hànglavabo/lavabo/la-va-bôlipide/lipid/li-pít Từ M đến S maillot/majo/áo may ômanchette/mɑ̃ʃεt/măng sétmandoline /mɑ̃dɔlin/ đàn măng-đô-lin maquette/ kétBản thiết kế mẫu, bản mô hình chưa hoàn tinhmolette/mɔlεt/mỏ lếtmouchoir/muʃwar/khăn mùi soaKhăn taymoutarde/mutard/mù tạtNoël/nɔεl/Nô-enLễ Giáng sinholive/ɔliv/ô liupédé/pede/bê đê, pê đêNgười đồng tính luyến ái nam. Còn gọi là “gay”.pile/pil/pinpoupée/pupe/búp bêradio/radjo/ra-đi-ôMáy phát âm thanh hoặc gọi là máy phát đài truyền lát, xà láchrau cảisalon/salɔ̃/ghế xa lôngsauce/sos/nước xốtsaucisse/sosis/xúc xíchsavon/savɔ̃/xà phòng, xà bôngscandale/skɑ̃dal/xì căng đanseau/so/xôCái xô đựng risignal/siɲal/xi nhanđèn tín hiệuslip/slip/quần xịt, quần sịp, xi líp Từ T đến Y talus/taly/ta luytank/tɑ̃k/xe tăngtaxi/taksi/tắc xitournevis /turnəvis/ tua vít, tuốc-nơ-vít, tuốt vít tôle/tol/tôn“Tôn” trong “mái tôn”tube/tyb/tuýp“Tuýp” trong “tuýp thuốc đánh răng”. “Tube” trong tiếng Pháp có nghĩa là cái bin, tua bintype/tip/típ“Típ” trong “típ người”, hay bị nhầm thành “tuýp”. “Type” trong tiếng Pháp có nghĩa là kiểu, deux trois/œ̃ dø tʁwɑ/“uyn đô xì”, gọi tắt là “chơi uyn”trò này từ hồi Pháp thuộc. Xem “oẳn tù tì” bên dướivaccin/vaksε̃/vắc xinvalise/valiz/va liveine/vεn/ven“Ven” trong “tiêm ven”. “Veine” trong tiếng Pháp có nghĩa là tĩnh vét-tôngcũng gọi tắt là vestvin/vε̃/rượu vangvidéo/video /vi-đê-ôMột số người phát âm sai là “vi deo” theo chữ Quốc lăngĐôi khi còn gọi là “tay lái” hay “bánh lái”yaourt/jaurt/da-ua phương ngữ miền NamSữa chua Nguồn wikipedia Bài viết mới nhất BONJOUR TEAM Pháp Ngữ Bonjour là ngôi nhà chung cho những ai yêu tiếng Pháp - Văn hóa chức giáo dục đào tạo tiếng Pháp từ căn bản đến nâng cao Online - Offline Leave a Reply Đăng ký để được tư vấn lịch học * Vui lòng ghi chính xác số điện thoại để bộ phận lớp học liên hệ xác nhận việc đăng ký của bạn.
Để xem bài viết này bằng các ngôn ngữ khác, vui lòng di chuột vào biểu tượng ngôn ngữ ở góc trên bên phải màn hình đối với máy tính hoặc nhấn vào nút ☰ ở góc trên bên trái của màn hình, sau đó cuộn xuống đối với điện thoại. Tiếp theo, chọn ngôn ngữ bạn muốn. Là một phiên dịch viên với niềm đam mê dành cho ngôn ngữ, bạn đã bao giờ nghĩ về sự “thuần khiết” của các ngôn ngữ mình nói chưa? Hay là, ngôn ngữ nào thuần khiết nhất trên thế giới? Trên thực tế, hầu như không có ngôn ngữ nào mà không có từ mượn còn được gọi là từ vay mượn. Những trường hợp ngoại lệ hiếm hoi là ngôn ngữ của những cộng đồng sống tách biệt, chưa từng tiếp xúc hoặc chỉ tiếp xúc có giới hạn với phần còn lại của thế giới. Tiếng Sentinel có thể là một ví dụ cho ngôn ngữ thuần khiết. Việt Nam không phải là một quốc gia biệt lập, và tiếng Việt được xem là đã bị ảnh hưởng bởi tiếng nước ngoài trong suốt những năm tháng thuộc địa của đất nước này. Các ngôn ngữ mà tiếng Việt bị ảnh hưởng có thể kể đến là tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc và tiếng Anh. Trong bài viết này, Freelensia xin giới thiệu danh sách những từ mượn tiếng Pháp trong tiếng Việt nói cách khác là từ tiếng Pháp được sử dụng trong tiếng Việt, hoặc từ tiếng Việt gốc Pháp. Tiếng Việt sử dụng một số lượng đáng kể các từ mượn tiếng Pháp. Các từ này thường được đánh vần và phát âm hơi khác từ gốc Pháp của chúng một chút. Trừ khi bạn nói được cả tiếng Pháp và tiếng Việt, nhiều từ mượn dường như không dễ nhận ra được. Thông qua bài viết này, chúng tôi hy vọng sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích về mức độ liên quan chặt chẽ của hai ngôn ngữ, đồng thời giúp mở rộng cũng như củng cố vốn từ vựng tiếng Việt và tiếng Pháp hiện có của bạn. 1. Định dạng của danh sách Danh sách này được thể hiện ở dạng bảng. Cột Bảng chữ cái sẽ giúp bạn dễ dàng điều hướng. 3 cột tiếp theo lần lượt là Từ tiếng Việt, Từ gốc tiếng Pháp và Nghĩa tiếng Anh. Cột Từ tiếng Việt hiển thị từ tiếng Việt bạn muốn tra, tiếp theo là từ tiếng Pháp – nguồn gốc của từ tiếng Việt đó, cuối cùng là nghĩa tiếng Anh của từ tiếng Việt đó. Vậy nên, bạn hãy lưu ý rằng từ tiếng Pháp không nhất thiết là bản dịch của từ tiếng Việt, và từ tiếng Anh không nhất thiết là bản dịch của từ tiếng Pháp. Ở cột cuối cùng, chúng tôi sẽ dẫn nguồn của một từ nào đó nếu chúng tôi nghĩ rằng bạn nên biết nó. Đôi khi, các từ trong ngoặc được thêm vào với mục đích làm rõ nghĩa của từ chính. Khi có nhiều từ tiếng Việt với cùng một gốc tiếng Pháp, ký hiệu => sẽ xuất hiện ở từ tiếng Việt thứ hai trở đi, chuyển hướng bạn đến từ đầu tiên. 2. Cách sử dụng danh sách Danh sách này được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái của những từ tiếng Việt. Bạn có thể sử dụng chức năng Tìm của trình duyệt để tra từ bằng ba ngôn ngữ có sẵn. Khi bạn không thể tìm thấy một từ nào đó, hãy thử kết hợp các cách sau 1 Viết từ đó theo cách khác. 2 Bỏ dấu - dấu gạch ngang đi. Danh sách này được xây dựng trên nguyên tắc những từ này đã là một bộ phận của tiếng Việt, do đó không cần phiên âm bằng dấu gạch ngang theo cách mà nhiều từ ngoại gần đây có. 3 Đơn giản là đừng tra các thuật ngữ khoa học, đặc biệt là tên các chất hóa học, vì chúng không có trong danh sách này. 3. Danh sách từ Chữ cái Từ tiếng Việt Từ gốc tiếng Pháp Nghĩa tiếng Anh Nguồn A alô allô hello, hullo on the phone A amiđan amygdale tonsil A amatơ amateur amateur A amiăng amiante asbestos A ampe ampère ampere, amp A an bom album album A a-pác-thai apartheid apartheid A áp-phích affiche poster A a ti sô artichaut artichoke A át as cartes ace cards A át tô mát aptomat aptomat A át-pi-rin aspirine aspirin A axít, a xít acide acid Ă ắc qui accus, accumulateur battery accumulator Ă ăng kết enquête investigation Ă ăng lê anglais english Ă ăng ten antenne antenna Trên đây chỉ là những từ đầu tiên trong danh sách mà Freelensia đã tổng hợp. Chúng tôi không thể đưa toàn bộ danh sách vào bài viết này vì nó có đến gần 300 từ, nhưng bạn có thể đọc danh sách đầy đủ tại Nếu bạn phát hiện ra lỗi hoặc muốn bổ sung từ mới và bản dịch của chúng, vui lòng gửi email cho chúng tôi theo địa chỉ support Chúng tôi rất trân trọng những ý kiến đóng góp này. Xem thêm Thuật Ngữ COVID-19 Đa Ngôn Ngữ Ký Ức Về Một Người Phiên Dịch Những Ngôn Ngữ Nào Được Trả Cao Cho Phiên Dịch Viên? Phiên Dịch Từ Xa Hoạt Động Như Thế Nào? Cách Thanh Toán Cho Phiên Dịch Từ Xa Năm 2021
Ví dụ Mọi người hay nói đi chơi “tăng ” 2 , nói vậy, chứ không hiểu chữ “tăng” đó là chữ “temps” của tiếng Pháp, trong nghĩa là ” lần,thời gian”… Dưới đây là bài thơ Lục Bát gom góp các từ ngữ vạy mượn tiếng Pháp trong Tiếng Việt. Mọi người có thể đọc qua và chia sẻ để hiểu và biết rõ những ngôn từ mà mình hay sử dụng. Tiếng Pháp, tiếng Việt giống nhau, Cùng nhau tìm chữ ,tìm câu hàng ngày. Mu-soamouchoirlà cái khăn tay, Buya-rôbureau bàn giấy, để ngay văn phòng. Savon là cục xà-bông. Ban-công balcon là chỗ đứng trông trước nhà. Xót-tisortir có nghĩa đi ra. Vevert màu xanh lá, màu là cu- lơ couleur. Beurrethì có nghĩa là bơ Ăn với ba-gét baguette bánh mì đũa que. Chìa khóa còn gọi cờ-lê cle’ Đốc- tơ docteur bác sĩ, kẹo là bòn-bon bonbon Thịt nguội còn gọi giăm- bông jambon Quần dài,là păng-ta-lôngpantalon,đúng không? Tóc tém đờ- mi gạc-xông demi garcon. Phòng khách có ghế sa- lôngsalonđể ngồi. Súp-lơ choux fleur bông cải,bỏ nồi. Cùi-dìacuillère thìa,muỗng,xin mời ăn cơm.! Quả táo còn gọi trái bơm pomme Dễ thương, hay gọi mi -nhonmignonne,hay dùng. Coát -xăng croissant là bánh hai sừng. Cà-rem creme ai thấy cũng mừng, cũng ham. Đặt hàng còn gọi còm- măng commande Sớp-phơ chauffeur tài xế, phải ngồi vô lăng volant Gọi mẹ, thì gọi ma-măng maman Thường trực là pẹc- ma-năng.permanent nghe bà ! Lối đi qua,gọi cu-loa couloir Bi-da billard chơi nhớ , phải chà cục lơ. bleu Người chạy xe đạp cua-rơ coureur Đồng hồ điện, gọi công-tơ compteur hã bồ? Bảo vệ là gạc- đờ- cogarde de corps Áo khoác dài gọi măng-tômanteau đó mà. Tạm biệt, nói ô- rờ -voa au revoir Món gà nấu đậu,gọi là la-gu ragout Chửi nhau nói mẹc-xà- lù merde salaud Pê-đan pédale bàn đạp ,rất cần cho xe. Màu da ta gọi màu bebeige Cà-vẹt carte verte là giấy xe nè,hở anh? Thắng xe,thì gọi là phanh frein Cà-vạtcravate nhớ thắt, để thành …đẹp trai. Pít -xin piscine là cái hồ bơi. Búp-bêpoupée bé thích ,bé ngồi, bé mơ… Buộc -boapourboire ám chỉ tiền bo. Tích-kê ticketlà vé, ri-đô rideau là màn. Táp – pi tapislà tấm thảm sàn. Sinh nhật ,nhớ mở nhảy đầm đãng-xê danser Đầm dài là cái xoa rêsoirée Giuýp jupe là váy ngắn,nhìn mê không bồ? Xe hơi còn gọi ô tôauto Đờ midemi một nửa, bô beau là đẹp trai. Đúp double thì có nghĩa gấp hai. Bưu ảnh, là cạc- pốt- tan carte postale có hình. Cocorp là để chỉ thân mình. Đề -pa départmang nghĩa khởi hành đó nha. Tôi thì mình xưng là moa moi Còn bạn có nghĩa là toa toi, là mày. Tiếng Pháp Việt hóa, thật hay. Nhưng không thể viết một ngày mà xong. Chỉ mong đóng góp cộng đồng . Soạn đi soạn lại,vẫn còn nhiều ghê.. Thủ quỹ quen gọi két -xê caissier Giới thiệu nhà cửa, bởi mê tiền cò com commission Bệnh hoạn ,ai lại chẳng lo.? Chạy mua thuốc ở tiệm gọi là phạc- ma- xi pharmacie Màu xám còn gọi màu ghi gris Cục gơm gomme để xóa,viết chì để ghi. Con gái tôi, gọi ma -phi ma fille Đét-xe dessert tráng miệng, ăn khi tiệc tàn. Nhảy đầm ,đẹp nhất điệu van valse. Nhẹ nhàng thanh thoát, chàng nàng say mê. Mỗi sáng một phin filtre cà phê café Bắt đầu làm việc, không hề quên đâu. In- trô intro khúc nhạc dạo đầu. Cam- nhông camion xe tải , lơ bleu màu xanh xanh. Tiệc tùng khui rượu sâm- banh champagne. Sô- cô-la chocolat đắng ,người sành thấy ngon. La-de la bière uống giống bia lon. Có người không thích, thì ngồi chê bai. Bia bière ,bọt, chỉ nên lai rai. Uống nhiều bia quá,hao tài,hao phăng Franc Tiền thì nhớ bỏ nhà băng banque Trai gái sắp cưới, gọi là phi-ăng-xê fiancé Mùa hè nắng gắt thấy ghê, Nhớ đeo găng gants để bị chê đen thùi. Ăn cơm, ăn xúp soupe, ăn nui nouille. Nhớ chan nước xốt sauce, nhớ mùi rau thơm. Điện tín là tê- lê- gam télégramme Vợ tôi thì nói ” ma pham” ma femme của mình. Te- ríp terrible là chuyện thất kinh. Phi- nan final kết thúc… thôi thì… mình xì-tốp stop …lun.. Theo Hoàng thị Mỹ Hạnh. Nguồn Vietwriter 71
từ mượn tiếng pháp trong tiếng việt